A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1.Chất nào sau đây không phải là acid?
A. NaCl B. HNO3 C. HCl D. H2SO4
Câu 2. Chọn đáp án đúng cho ý nghĩa của kí hiệu sau.
A. Cảnh báo khu vực hay có sét đánh B. Nguy hiểm về điện
C. Khu vực có chất độc sinh học D. Cảnh báo chất độc
Câu 3. Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 5. Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng D. (1) tích, (2) tích
Câu 6. Số mol nguyên tử Zn tương ứng 3,0.1023 nguyên tử Zn là
A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol
Câu 7. Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-
Câu 8. Dung dịch base làm phenolphthalein chuyển màu
A. xanh. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 9. Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam
Câu 10. Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 11. Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid
A. SO2, SO3, CaO, P2O5. B. SO3, CaO, P2O5, CuO.
C. CaO, P2O5, CuO, CO2. D. CO2, SO2, SO3, P2O5.
Câu 12. Tên gọi của P2O5 là
A. diphosphorus pentaoxide. B. phosphorus oxide.
C. phosphorus dioxide. D. pentaphosphorus dioxide.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng:
Zn + ? → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho 8,45g Zinc (Zn) tác dụng với 5,9496 lít chlorine (Cl2) ở điều kiện chuẩn. Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư?
A. Zn dư. B. Cl2 dư. C. Phản ứng không xảy ra. D. Phản ứng vừa đủ, không có chất dư.
Câu 15 . Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A. làm quỳ tím hoá xanh. B. làm quỳ tím hoá đỏ.
C. phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen. D. không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 1 .Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
A. Carbon dioxide tăng dần. B. Oxygen tăng dần
C. Carbon tăng dần. D. Tất cả đều tăng
Câu 17. Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 18. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 19. Tên gọi của P2O5 là
A. diphosphorus pentaoxide. B. phosphorus oxide.
C. phosphorus dioxide. D. pentaphosphorus dioxide
Câu 20. Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + CaO. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm) Hãy nêu các yếu tố làm ảnh hưởng tốc độ phản ứng.
Câu 22. (2,0 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a/ Fe + O2 ----> Fe3O4
b/ CaO + HCl ----> CaCl2 + H2O
c/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O
d/ SO2 + KOH ----> K2SO3 + H2O
Câu 23. (2,0 điểm)
Khi cho kim loại 6,5g kim loại Zinc (Zn) phản ứng với dung dịch axit sulfuric acid loãng như sau:
Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.
a/ Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.
b/ Tính thể tích khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn thu được sau phản ứng
HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | B | D | C | C | B | A | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | A | C | B | A | A | B | D | A | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 21 1 điểm | Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là + Nhiệt độ. + Nồng độ. + Diện tích bề mặt tiếp xúc. + Chất xúc tác. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 22 2 điểm |
a/ 3Fe + 2O2 → Fe3O4 b/ CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O c/ 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O d/ SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 23 2 điểm | Số mol kim loại Zn là: nZn= 6,5/65 = 0,1 mol PT: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Theo Pt: 1 1(mol) 1 (mol) Theo bài: 0,1 → 0,1(mol) 0,1 (mol) Từ pt: nZnSO4 = nZn = 0,1 mol Khối lượng muối ZnSO4 là: mZnSO4 = nZnSO4.MZnSO4 = 0,1.161 = 16,1( g) - Thể tích khí hydrogen là VH2 = n * 24,79 = 0,1 * 24,79 =2,479( lít) | 0,5
0,25
0,25
0,5
0,5 |