A – BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Số proton |
Tên nguyên tố |
Phiên
âm tiếng anh |
Ký
hiệu hóa học |
CTHH đơn chất |
Nguyên tử khối |
Hóa
trị |
30 |
Zinc |
/zɪŋk/ |
Zn |
Zn |
65 |
II |
35 |
Bromine |
/ˈbrəʊmiːn/ |
Br |
Br2 |
80 |
I |
47 |
Silver |
/ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ |
Ag |
Ag |
108 |
I |
56 |
Barium |
/ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ |
Ba |
Ba |
137 |
II |
80 |
Mercury |
/ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ |
Hg |
Hg |
201 |
II |
82 |
Lead |
lead |
Pb |
Pb |
206 |
II |
B – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ OXIDE: RxOy - “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
1-
Đối với oxide của kim loại (hƣớng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
KIM
LOẠI |
TÊN GỌI |
VÍ DỤ |
Iron
(Fe) |
Fe
(II): ferrous - /ˈferəs/ |
FeO: iron (II) oxide ferrous oxide |
Fe
(III): ferric - / ˈferik/ |
Fe2O3:
iron (III) oxide ferric oxide |
|
Copper
(Cu) |
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ |
CuO: copper (II) oxide cupric oxide |
Chromium (Cr) |
Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ |
CrO: chromium (II) oxide chromous oxide |
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ |
Cr2O3:chromium (III) oxide |
Lƣu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví
dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh
cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ
cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim
loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể
hiện mức hóa trị thấp.
CTHH |
TÊN GỌI |
PHÂN LOẠI |
ACID TƯƠNG ỨNG |
BASE TƯƠNG ỨNG |
Na2O |
sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/. |
basic oxide |
|
NaOH |
K2O |
Potassium oxide |
|
KOH |
|
FeO |
iron (II) oxide hay ferrous oxide |
|
Fe(OH)2 |
|
Fe2O3 |
iron (III) oxide hay ferric oxide |
|
Fe(OH)3 |
|
MgO |
magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/. |
|
Mg(OH)2 |
|
Fe3O4 |
iron (II, III) oxide |
|
|
|
CaO |
Calcium oxide |
|
Ca(OH)2 |
|
BaO |
Barium oxide |
|
Ba(OH)2 |
|
ZnO |
Zinc oxide |
|
Zn(OH)2 |
|
Al2O3 |
Aluminium oxide |
|
Al(OH)3 |
|
CuO |
copper (II) oxide |
|
Cu(OH)2 |
|
PbO |
Lead oxide |
|
Pb(OH)2 |
CÁCH 1: TÊN PHI KIM +(HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2:
SỐ NGUYÊN TỬ PHI KIM + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ
OXYGEN + OXIDE
Bảng 3: Số lượng (Từ 1 – 5) và phiên âm
|
SỐ LƢỢNG |
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH |
VÍ DỤ AUDIO |
1 |
Mono |
/ˈmɒnəʊ/ |
|
2 |
Di |
/dɑɪ/ |
|
3 |
Tri |
/trɑɪ/ |
|
4 |
Tetra |
/ˈtetrə/ |
|
5 |
Penta |
/pentə/ |
Lƣu ý: + Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide
= pentoxide.
- Cách đọc một số acidic oxide
CTHH |
TÊN GỌI |
PHÂN LOẠI |
ACID TƯƠNG ỨNG |
BASE TƯƠNG ỨNG |
CO |
carbon (II) oxide hay carbon monoxide |
acidic oxide |
|
|
CO2 |
carbon (IV) oxide hay carbon dioxide |
H2CO3 |
|
|
SO2 |
sulfur (IV) oxide hay sulfur dioxide |
H2SO3 |
|
|
SO3 |
sulfur (VI) oxide hay sulfur trioxide |
H2SO4 |
|
|
N2O |
Nitrogen (I) oxide |
|
|
|
N2O5 |
Đinitrogen pentoxide |
HNO3 |
|
|
NO2 |
Nitrogen dioxide |
|
|
|
P2O5 |
phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide |
H3PO4 |
|
|
SiO2 |
Silicon dioxide |
H2SiO3 |
|
II. BASE
: M(OH)n - “base” - /beɪs/
- Cách
gọi tên: TÊN
KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/
CTHH |
Tên gọi |
Tính
tan |
Trong đó: M là nguyên tử kim loại n: hóa trị của kim loại Tên Base = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị
như Fe, Cu…)+ hydroxide - OH: Nhóm hydroxide - Số
nhóm hydroxide trong phân tử Base
bằng hoá trị của nguyên tử kim loại (M) |
NaOH |
sodium hydroxide |
Tan |
|
KOH |
Potassium hydroxide |
Tan |
|
Ba(OH)2 |
barium hydroxide |
Tan |
|
Ca(OH)2 |
Calcium hydroxide |
Tan |
|
Cu(OH)2 |
copper (II) hydroxide |
Không tan |
|
Al(OH)3 |
Aluminium hydroxide |
Không tan |
|
Fe(OH)2 |
iron (II) hydroxide hay ferrous
hydroxide |
Không tan |
|
Fe(OH)3 |
iron (III) hydroxide hay ferric
hydroxide |
Không tan |
|
Mg(OH)2 |
magnesium hydroxide |
Không tan |
III/ ACID
: HnA - “Acid” - /ˈæsɪd/
- Một số acid vô cơ:
CTHH |
TÊN GỌI |
LOẠI
ACID |
GỐC ACID (A) |
TÊN GỐC |
HCl |
hydrochloric acid /ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/ |
Gốc acid không chứa oxygen |
- Cl |
-chloride |
HBr |
hydrobromic acid /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/ |
- Br |
-bromide |
|
H2S |
hydrosulfuric acid /ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk/ |
= S |
-sulfide |
|
- HS |
-hydrogen sulfide |
|||
HNO2 |
nitrous acid /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/ |
acid
có oxygen, hóa trị thấp |
- NO2 |
-nitrite |
HNO3 |
nitric acid /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/ |
Gốc acid chứa
oxygen, hóa trị cao |
- NO3 |
-nitrate |
H2SO3 |
sulfurous acid /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ |
acid có oxygen, hóa trị thấp |
= SO3 |
-sulfite |
- HSO3 |
-hydrogen sulfite |
|||
H2SO4 |
sulfuric acid /sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/ /sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/ |
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao |
= SO4 |
-sulfate |
- HSO4 |
- hydrogen sulfate |
|||
H3PO4 |
phosphoric acid /fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ /fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/ |
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao |
- H2PO4 |
-dihydrogen phosphate |
= HPO4 |
-hydrogen phosphate |
|||
≡ PO4 |
-phosphate |
|||
H2CO3 |
carbonic acid /kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ /kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/ |
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao |
= CO3 |
-carbonate |
- HCO3 |
-hydrogen carbonate -bicarbonate |
*Hoá trị gốc acid bằng số nguyên
tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
- Gốc acid không chứa Oxygen -> đuôi ide /aid/
-
Gốc acid
chứa oxygen, hóa trị thấp -> đuôi ite / ait/
-
Gốc acid
chứa oxygen, hóa trị cao -> đuôi ate / eit/
Lƣu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các
chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra
sự hiểu lầm.
IV/ MUỐI: MnAm
Tên muối
= Tên kim loại (kèm hóa trị nếu
kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu)
+ tên gốc acid
KClO3:
potassium chlorate KMnO4 : potassium permanganate
-
Cách đọc
tên một số muối:
KIM LOẠI |
GỐC ACID |
CTHH MUỐI |
TÊN GỌI |
LOẠI MUỐI |
Na (I) |
-
Cl |
NaCl |
Sodium
chloride |
Muối trung hòa |
=
SO4 |
Na2SO4 |
sodium
sulfate |
Muối trung hòa |
|
-
NO3 |
NaNO3 |
sodium
nitrate |
Muối trung hòa |
|
-
HCO3 |
NaHCO3 |
sodium hydrogen
carbonate hay sodium bicarbonate |
Muối acid |
|
=
SO3 |
Na2SO3 |
sodium
sulfite |
Muối trung hòa |
|
K(I) |
= SO4 |
K2SO4 |
Potassium
sulfate |
Muối trung hòa |
Fe(II) |
FeSO4 |
iron
(II) sulfate |
Muối trung hòa |
|
Fe(III) |
Fe2(SO4)3 |
iron
(III) sulfate |
Muối trung hòa |
|
Al(III) |
Al2(SO4)3 |
Aluminium
sulfate |
Muối trung hòa |
|
Cu(II) |
CuSO4 |
copper
(II) sulfate |
Muối trung hòa |
|
Ba(II) |
BaSO4 |
barium
sulfate |
Muối trung hòa |
|
Ca (II) |
=
HPO4 |
CaHPO4 |
Calcium
hydrogen phosphate |
Muối acid |
-
Cl |
CaCl2 |
Calcium
chloride |
Muối trung hòa |
|
- H2PO4 |
Ca(H2PO4)2 |
Calcium
dihydrogen phosphate |
Muối acid |
|
≡PO4 |
Ca3(PO4)2 |
Calcium
phosphate |
Muối trung hòa |
|
-
NO3 |
Ca(NO3)2 |
Calcium
nitrate |
Muối trung hòa |
|
Ba(II) |
- Cl |
BaCl2 |
-
barium chloride |
Muối trung hòa |
Cu(II) |
CuCl2 |
- copper
(II) chloride |
Muối trung hòa |
|
Al(III) |
AlCl3 |
-
Aluminium chloride |
Muối trung hòa |
|
Fe(II) |
FeCl2 |
-
iron (II) chloride |
Muối trung hòa |
|
Fe(III) |
FeCl3 |
-
iron (III) chloride |
Muối trung hòa |
|
Mg(II) |
MgCl2 |
-
magnesium chloride |
Muối trung hòa |