TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Chất nào sau đây không
phải là acid?
A. NaCl B. HNO3 C. HCl D. H2SO4
Câu 2. Chọn đáp án đúng cho ý nghĩa của
kí hiệu sau.
A. Cảnh báo khu vực hay có sét đánh B. Nguy hiểm về điện
C. Khu vực có chất độc sinh học D. Cảnh báo chất độc
Câu 3. Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng
thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất
mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4. Bản chất của phản ứng hóa học là
sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các
nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 5. Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối
lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích
Câu 6. Số mol nguyên tử Zn tương ứng
3,0.1023 nguyên tử Zn là
A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol
Câu 7. Acid là phân tử khi tan trong
nước phân li ra
A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-
Câu 8. Dung dịch base làm
phenolphthalein chuyển màu
A. xanh. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 9. Hòa tan 40g
đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
A. 150 gam. B. 170 gam. C.
200 gam. D. 250 gam
Câu 10. Ở 25 oC
và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 11. Dãy nào sau đây
chỉ toàn oxide acid
A. SO2, SO3, CaO, P2O5. B.
SO3, CaO, P2O5, CuO.
C. CaO, P2O5, CuO, CO2. D. CO2, SO2, SO3, P2O5.
Câu 12. Tên gọi của P2O5 là
A. diphosphorus pentaoxide. B.
phosphorus oxide.
C. phosphorus dioxide.
D. pentaphosphorus dioxide.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng:
Zn + ? → ZnCl2 +
H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho 8,45g Zinc (Zn) tác dụng với
5,9496 lít chlorine (Cl2) ở điều kiện
chuẩn. Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư?
A. Zn dư. B. Cl2 dư. C. Phản ứng không xảy ra. D. Phản ứng vừa đủ, không có chất dư.
Câu 15 . Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu
được sau phản ứng
A. làm quỳ tím hoá xanh.
B. làm quỳ tím hoá đỏ.
C. phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen. D. không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 1 .Than
(thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon
dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
A. Carbon
dioxide tăng dần. B. Oxygen tăng dần
C. Carbon tăng dần. D.
Tất cả đều tăng
Câu 17. Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng
thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất
mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 18. Bản chất của phản ứng hóa
học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các
nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 19. Tên gọi của P2O5 là
A.
diphosphorus pentaoxide. B.
phosphorus oxide.
C.
phosphorus dioxide.
D. pentaphosphorus dioxide
Câu
20. Quá trình nung đá vôi diễn
ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 +
CaO. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở
điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol.
Câu 21.
Người
ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá
vôi với hiệu suất phản ứng bằng 90% là
A. 0,252 tấn. |
B. 0,378 tấn. |
C. 0,504 tấn. |
D. 0,405 tấn. |
Câu 22. Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Sau phản ứng thu được
2,479 lít (đktc) khí hiđro ở 250C và 1 bar thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là
A. 2,4 gam. |
B. 1,2 gam. |
C. 2,3 gam. |
D. 3,6 gam. |
Câu 23. Chất nào sau đây là
acid?
A. NaOH. B. CaO. C. KHCO3. D. H2SO4.
Câu 24. Chất nào sau đây không phải là acid?
A. NaCl. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 25. Cho kim loại
magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào
minh họa cho phản ứng hóa học trên?
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Chất nào sau đây tác dụng với Hydrochlric acid sinh ra khí H2?
A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe.
Câu 27: Cho 5,6 g sắt tác dụng với
hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được
(ở đktc):
A. 1,24 lít. B.
2,479 lít. C. 12,4 lít. D. 24,79 lít.
Câu 28.
Dung
dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH D. HCl.
Câu 29. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy,
hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của
sodium hydroxide
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3 D. Na2CO3.
Câu 30: Cho V ml dung dịch
A gồm hai acid HCl 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai base NaOH
0,1M . Trị số của V là?
A. 30 ml B. 100 ml C. 90 ml D.
45 ml
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
B |
D |
C |
C |
B |
A |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
C |
B |
A |
A |
B |
D |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
D |
A |
B |
D |
B |
C |
B |
A |
TỰ LUẬN
Câu 1.Dung dịch, chất tan và dung môi.
Câu 2 Độ tan của một chất trong nước, công thức tính
độ tan của một chất.
Câu 3. Thế nào là nồng độ phần trăm? Công thức
tính nồng độ phần trăm.
Câu 4. Thế nào là nồng độ mol? Công thức
tính nồng độ mol.
Câu 5. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
Viết biểu thức của định lật bảo toàn khối lượng.
Câu 6. Tốc độ phản ứng là gì? Cho ví dụ
minh họa. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 7. Acid là,Base, Oxide gì? Cách gọi tên. Tính chất hóa học
Câu 8: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a/ Al + O2 Al2O3
b/ K2O +
HCl KCl + H2O
c/ Fe(OH)2 FeO + H2O
d/ CO2
+ KOH K2CO3 + H2O
Câu 9: Khi cho kim loại 5,6g kim loại Iron
(Fe) phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau:
Fe+ H2SO4 →FeSO4
+ H2. Tính khối lượng muối FeSO4 thu được sau phản ứng.
Câu 10: Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng
dư dung dịch HCl 2M, phương trình hóa học xảy ra như sau:
Zn + 2HCl → ZnCl2
+ H2
Tốc độ khí H2 thoát
ra như thế nào khi thay đổi các yếu tố dưới đây:
a) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn
b) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch
HCl 1M
c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao
hơn bằng cách đun nóng nhẹ dd HCl.