I. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng của các câu sau (Mỗi câu đúng: 0.5 điểm).
Câu 1. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
D. Giảm khi tăng hiệu điện thế.
Câu 2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Ôm (Ω) B. Oát (W) C. Ampe (A) D.Vôn (V)
Câu 3. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J). B. Niutơn (N)
C. Kilôoat giờ (kW.h) D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 4. Công thức nào sau đây là biểu thức định luật Jun-Len-Xơ?
A. Q = I².R.t B. Q = I². R².t
C. Q = I².U.t D. Q = I.R².t
Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 12V - 6W cho biết:
A. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức.
B. Cường độ dòng điện định mức và công suất định mức.
C. Điện trở định mức và hiệu điện thế định mức.
D. Công suất định mức và điện trở định mức.
Câu 6. Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở?
A. . R= B. R =
C. R = D. R =
Câu 7. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất ?
A. B.
C. D.
Câu 8. Điện năng không thể biến đổi thành
A. cơ năng B. nhiệt năng
C. hóa năng D. năng lượng nguyên tử
Câu 9. Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
A. Vônfam B. Sắt
C. Nhôm D. Đồng
Câu 10. Đoạn mạch AB gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp nhau. Biết R1= 7 Ω, R2=5 Ω, R3 = 2R2 ;UAB= 6 V thì cường độ dòng điện qua mạch chính là:
A. . 0,2A B. 0,3A
C. 0,4A D. 0,5A
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1,5đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm
Câu 2: (3,5đ) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1=5 và R2=10
mắc song song với nhau. biết U = 6V
Tính: a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở và qua mạch chính.
c) Công suất tỏa nhiệt của toàn mạch.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 9
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | A | B | A | A | B | A | D | C | B |
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
1 | Định luật Ôm: - Phát biểu: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây -Biểu thức: Với I là cường độ dòng điện đo bằng ampe(A), U là HĐT đo bằng vôn (V), R là điện trở đo bằng ôm (Ω) |
0,5
0,5
0,5 |
2 | a) Điện trở tương đương đoạn mạch AB : b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở Cường độ dòng điện qua mach chính. c) Công suất tỏa nhiệt toàn mạch là:
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 0,5 |