29/10/2023

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ OXIDE – ACID – BASE - MUỐI

 A – BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Số

proton

Tên nguyên

tố

Phiên âm

tiếng anh

Ký hiệu

hóa học

CTHH

đơn chất

Nguyên

tử khối

Hóa trị

30

Zinc

/zɪŋk/

Zn

Zn

65

II

35

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

Br

Br2

80

I

47

Silver

/ˈsɪlvə(r)/

/ˈsɪlvər/

Ag

Ag

108

I

56

Barium

/ˈbeəriəm/

/ˈberiəm/

Ba

Ba

137

II

80

Mercury

/ˈmɜːkjəri/

/ˈmɜːrkjəri/

Hg

Hg

201

II

82

Lead

lead

Pb

Pb

206

II

 

B – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I/ OXIDE: RxOy - “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/

1-    Đối với oxide của kim loại (hƣớng đến basic oxide):

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE

Bảng 2: Tên gọi các oxide.

 

KIM LOẠI

TÊN GỌI

VÍ DỤ

 

Iron (Fe)

Fe (II): ferrous - /ˈferəs/

FeO: iron (II) oxide

ferrous oxide

Fe (III): ferric - / ˈferik/

Fe2O3: iron (III) oxide

ferric oxide

Copper (Cu)

Cu (II): cupric

- /ˈkyü-prik/

CuO: copper (II) oxide

cupric oxide

 

Chromium (Cr)

Cr (II): chromous

- /ˈkrəʊməs/

CrO: chromium (II) oxide

chromous oxide

Cr (III): chromic

- /ˈkrəʊmik/

Cr2O3:chromium (III) oxide

 

Lƣu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.


 

 

CTHH

TÊN GỌI

PHÂN

LOẠI

ACID TƯƠNG

ỨNG

BASE TƯƠNG

ỨNG

Na2O

sodium oxide

- /ˈʊdiəm ˈɒksaɪd/.

 

 

 

basic oxide

 

NaOH

K2O

Potassium oxide

 

KOH

FeO

iron (II) oxide

hay ferrous oxide

 

Fe(OH)2

Fe2O3

iron (III) oxide

hay ferric oxide

 

Fe(OH)3

MgO

magnesium oxide -

/mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.

 

Mg(OH)2

Fe3O4

iron (II, III) oxide

 

 

CaO

Calcium oxide

 

Ca(OH)2

BaO

Barium oxide

 

Ba(OH)2

ZnO

Zinc oxide

 

Zn(OH)2

Al2O3

Aluminium oxide

 

Al(OH)3

CuO

copper (II) oxide

 

Cu(OH)2

PbO

Lead oxide

 

Pb(OH)2

 2-    Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit acid của kim loại):

CÁCH 1:       TÊN PHI KIM +(HÓA TRỊ) + OXIDE

CÁCH 2:

SỐ NGUYÊN TỬ PHI KIM + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ OXYGEN + OXIDE

Bảng 3: Số lượng (Từ 1 – 5) và phiên âm

 

 

SỐ LƢỢNG

PHIÊN ÂM TIẾNG

ANH

VÍ DỤ AUDIO

1

Mono

/ˈmɒʊ/

mono

2

Di

/dɑɪ/

di

3

Tri

/trɑɪ/

tri

4

Tetra

/ˈtetrə/

tetra

5

Penta

/pentə/

penta


Lƣu ý: + Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide.

- Cách đọc một số acidic oxide

 

CTHH

TÊN GỌI

PHÂN

LOẠI

ACID TƯƠNG

ỨNG

BASE TƯƠNG

ỨNG

CO

carbon (II) oxide

hay carbon monoxide

 

 

acidic oxide

 

 

CO2

carbon (IV) oxide

hay carbon dioxide

H2CO3

 

SO2

sulfur (IV) oxide

hay sulfur dioxide

H2SO3

 

SO3

sulfur (VI) oxide

hay sulfur trioxide

H2SO4

 

N2O

Nitrogen (I) oxide

 

 

N2O5

Đinitrogen pentoxide

HNO3

 

NO2

Nitrogen dioxide

 

 

P2O5

phosphorus (V) oxide

hay diphosphorus pentoxide

H3PO4

 

SiO2

Silicon dioxide

H2SiO3

 

II. BASE : M(OH)n   - “base” - /beɪs/

- Cách gọi tên:    TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE

- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/

 

CTHH

Tên gọi

Tính tan

Trong đó:

M là nguyên tử kim loại n: hóa trị của kim loại Tên Base = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu…)+ hydroxide

-   OH: Nhóm hydroxide

-   Số nhóm hydroxide trong phân tử Base bằng hoá trị của nguyên tử kim loại (M)

NaOH

sodium hydroxide

Tan

KOH

Potassium hydroxide

Tan

Ba(OH)2

barium hydroxide

Tan

Ca(OH)2

Calcium hydroxide

Tan

Cu(OH)2

copper (II) hydroxide

Không tan

Al(OH)3

Aluminium hydroxide

Không tan

Fe(OH)2

iron (II) hydroxide hay

ferrous hydroxide

Không tan

Fe(OH)3

iron (III) hydroxide hay

ferric hydroxide

Không tan

Mg(OH)2

magnesium hydroxide

Không tan


III/ ACID : HnA    - “Acid” - /ˈæsɪd/

-   Một số acid vô cơ:

 

CTHH

TÊN GỌI

LOẠI ACID

GỐC ACID

(A)

TÊN GỐC

HCl

hydrochloric acid

/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/

 

 

 

Gốc acid không chứa oxygen

- Cl

-chloride

HBr

hydrobromic acid

/ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk

ˈæsɪd/

- Br

-bromide

H2S

hydrosulfuric acid

/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk/

= S

-sulfide

- HS

-hydrogen sulfide

HNO2

nitrous acid

/ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/

acid có oxygen,

hóa trị thấp

- NO2

-nitrite

HNO3

nitric acid

/ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị

cao

- NO3

-nitrate

H2SO3

sulfurous acid

/ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/

acid có oxygen,

hóa trị thấp

= SO3

-sulfite

- HSO3

-hydrogen sulfite

H2SO4

sulfuric acid

/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/

/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị

cao

= SO4

-sulfate

- HSO4

- hydrogen sulfate

H3PO4

phosphoric acid

/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/

/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

- H2PO4

-dihydrogen

phosphate

= HPO4

-hydrogen phosphate

≡ PO4

-phosphate

H2CO3

carbonic acid

/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/

/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

= CO3

-carbonate

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

*Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.

- Gốc acid không chứa Oxygen -> đuôi ide /aid/

-                                                                      Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp -> đuôi ite / ait/

-   Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao -> đuôi ate / eit/

Lƣu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.


IV/ MUỐI: MnAm

Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu)

+ tên gốc acid

KClO3: potassium chlorate KMnO4 : potassium permanganate

-   Cách đọc tên một số muối:

 

KIM LOẠI

GỐC ACID

CTHH

MUỐI

TÊN GỌI

LOẠI MUỐI

 

 

 

Na (I)

- Cl

NaCl

Sodium chloride

Muối trung hòa

= SO4

Na2SO4

sodium sulfate

Muối trung hòa

- NO3

NaNO3

sodium nitrate

Muối trung hòa

- HCO3

NaHCO3

sodium hydrogen carbonate hay sodium

bicarbonate

Muối acid

= SO3

Na2SO3

sodium sulfite

Muối trung hòa

K(I)

 

 

= SO4

K2SO4

Potassium sulfate

Muối trung hòa

Fe(II)

FeSO4

iron (II) sulfate

Muối trung hòa

Fe(III)

Fe2(SO4)3

iron (III) sulfate

Muối trung hòa

Al(III)

Al2(SO4)3

Aluminium sulfate

Muối trung hòa

Cu(II)

CuSO4

copper (II) sulfate

Muối trung hòa

Ba(II)

BaSO4

barium sulfate

Muối trung hòa

 

 

Ca (II)

= HPO4

CaHPO4

Calcium hydrogen

phosphate

Muối acid

- Cl

CaCl2

Calcium chloride

Muối trung hòa

- H2PO4

Ca(H2PO4)2

Calcium dihydrogen

phosphate

Muối acid

≡PO4

Ca3(PO4)2

Calcium phosphate

Muối trung hòa

- NO3

Ca(NO3)2

Calcium nitrate

Muối trung hòa

Ba(II)

 

 

 

 

- Cl

BaCl2

- barium chloride

Muối trung hòa

Cu(II)

CuCl2

- copper (II) chloride

Muối trung hòa

Al(III)

AlCl3

- Aluminium chloride

Muối trung hòa

Fe(II)

FeCl2

- iron (II) chloride

Muối trung hòa

Fe(III)

FeCl3

- iron (III) chloride

Muối trung hòa

Mg(II)

MgCl2

- magnesium chloride

Muối trung hòa

Web: giaoanviolet.com

  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN 7 CTST MỚI NHẤT

  I.  TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ,0 điểm)        Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng.             ...