Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm
theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TỔ: Họ và tên giáo viên:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8
(Năm học 2023
- 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân
phối chương trình
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
Mở đầu 3 tiết |
|
|
|
|
1 |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng
thí nghiệm |
3 |
Tuần 1 Tiết 1,2,3 |
-
Dụng cụ: cốc thủy tinh, phêu thủy tinh, ống đong hình trụ, ống nghiệm, kẹp
gỗ, ống hút hóa chất -
Hóa chất: Một số lọ hóa chất. -
Máy tính, tivi. |
Phòng Hóa
sinh - Lớp học (tiết 1) |
|
Chương I: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 21 tiết |
|
|
|
|
2 |
Bài 2. Phản ứng hoá học |
3 |
Tuần 1,2 Tiết 4,5,6 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, ống nghiệm, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất,
kẹp gỗ. -
Hóa chất: Bột sắt(iron, Fe), bột Lưu huỳnh (Sulfur, S) dd hydro chloric acid
(HCl), sodium hydroxide (NaOH), copper(II) sulfate (CuSO4), barium
chlorile (BaCl2), kẽm (zinc, Zn) -
Máy tính, tivi. |
Phòng Hóa
sinh - Lớp học |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
2 |
Tuần 2 Tiết 7,8 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
4 |
Tuần 3 Tiết 9 đến 12 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: cốc thủy tinh 100ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, đũa thủy
tinh. -
Hóa chất: Muối ăn hạt, copper(II) sulfate (CuSO4), nước -
Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học |
4 |
Tuần 4 Tiết 13 đến 16 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 6. Tính theo phương trình hoá học |
5 |
Tuần 5,6 Tiết 17 đến 21 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
3 |
Tuần 6 Tiết 22 đến 24 |
Số
lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ:
ống nghiệm, kẹp gỗ, cóc thủy tinh 50ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất. - Hóa chất:
dung dịch HCl 0,1M, dung dịch HCl 1M, đinh sắt, viên C sủi, đá vôi dạng viên,
đá vôi dạng bột, nước oxy già (y tế) H2O2 3%, manganese
dioxide (MnO2, dạng bột) - Máy
tính, tivi. |
Phòng Hóa
sinh (tiết 22, 23) |
|
|
Chương II: MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG
20 tiết |
|
|
|
|
3 |
Bài 8. Acid |
4 |
Tuần 7 Tiết 25 đến 28 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, thìa xúc hóa chất -
Hóa chất: dd HCl 1M, giấy quỳ tím, kẽm, sắt -
Máy tính, tivi. |
Lớp học |
Bài 9. Base. Thang pH |
4 |
Tuần 8 Tiết 29 đến 32 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất. -
Hóa chất: dd HCl, dd NaOH, giấy quỳ tím, giấy tẩm phenolphtalein. -
Máy tính, tivi. |
Lớp học. |
|
Bài 10. Oxide |
3 |
Tuần 9 Tiết 33 đến 34,35 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, nút cao su có ống thủy tinh
hình chữ L, thìa xúc hóa chất. -
Hóa chất: dd HCl, đá vôi (CaCO3), nước vôi trong (Ca(OH)2),
CuO bột, dd H2SO4 loãng. - Máy tính, tivi. |
|
|
4 |
Ôn tập giữa HK I |
1 |
Tuần 9 Tiết 36 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
5 |
Kiểm
tra giữa HK I |
2 |
Tuần 10 Tiết 37 đến 38 |
Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, biểu
điểm |
Lớp học |
|
Chương II: MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG
20 tiết |
|
|
|
|
|
Bài 10. Oxide |
1 |
Tuần 10 Tiết 39 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, nút cao su có ống thủy tinh
hình chữ L, thìa xúc hóa chất. -
Hóa chất: dd HCl, đá vôi (CaCO3), nước vôi trong (Ca(OH)2),
CuO bột, dd H2SO4 loãng. - Máy tính, tivi. |
|
|
Bài 11. Muối |
5 |
Tuần 10,11 Tiết 40 đến 44 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, thìa xúc hóa chất. -
Hóa chất: dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd CuSO4,
ddNa2SO4, dd BaCl2, đinh sắt. -
Máy tính, tivi. |
Lớp học |
Bài 12. Phân bón hoá học |
3 |
Tuần 12 Tiết 45 đến 47 |
- Mẫu các sản
phẩm phân bón. - Máy tính, tivi. |
Lớp học. |
|
|
Chương III: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT 14 tiết |
|
|
|
|
6 |
Bài 13. Khối lượng riêng |
2 |
Tuần12, 13 Tiết 48 đến 49 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí (tiết 48) |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
3 |
Tuần 13 Tiết 50 đến 52 |
Số
lượng 03 bộ, mỗi bộ gồm: -
Dụng cụ: Khối gỗ hình hộp chữ nhật; ống đong; cốc thủy tinh 100ml -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí |
|
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
3 |
Tuần 14 Tiết 53 đến 55 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: 2 khối sắt giống nhau có dạng hình hộp chữ nhật; 1 chậu thủy tinh;
bột mịn. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học |
|
Bài 16. Áp suất chất
lỏng. Áp suất khí quyển |
3 |
Tuần 14,15 Tiết 56 đến 58 |
Số lượng 01 bộ
gồm: - Dụng cụ: Bình
hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng màng cao su mỏng;
Bình lớn chứa nước có chiều cao khoảng 50cm. - Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học |
|
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
3 |
Tuần 15,16 Tiết 59 đến 61 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: Lực kế 2N; Quả nặng; Bình tràn; Ống đong; giá sắt thí nghiệm, cốc
thủy tinh chia độ 50ml. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học (tiết 60) |
|
|
Chương IV: TÁC DỤNG LÀM
QUAY CỦA LỰC 5 tiết |
|
|
|
|
7 |
Bài 18. Tác dụng làm quay của lực.
Moment lực |
2 |
Tuần 16 Tiết 62 đến 63 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: Giá thí nghiệm; quả nặng có móc treo. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng |
3 |
Tuần 16,17 Tiết 64 đến 66 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: Giá thí nghiệm; Lực kế; quả nặng có móc treo. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học |
|
|
Chương V: ĐIỆN 11 tiết |
|
|
|
|
|
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
Tuần 17 Tiết 67,68 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: Giá thí nghiệm; đũa thủy tinh. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học |
|
Ôn tập cuối học kì I |
2 |
Tuần 18 Tiết 69 đến 6970 |
-
Máy tính, tivi. |
Lớp học |
9 |
Kiểm tra cuối học kì I |
2 |
Tuần 18 Tiết 71 đến 72 |
Đề kiểm tra, đáp án,
biểu điểm. |
Lớp học |
|
Chương V: ĐIỆN 11 tiết |
|
|
|
|
|
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
Tuần 19 Tiết 73 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ:Nguồn điện 3V; bóng đèn pin 2,5V; dây nối; công tắc; dây nhôm; đồng;
nhựa. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí - Lớp học |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
3 |
Tuần 19, Tiết 74 đến 76 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
Tuần 20 Tiết 77 đến 78 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
1 |
Tuần 20 Tiết 79 |
Số
lượng 01 bộ gồm: -
Dụng cụ: Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, biến trở, ampe kế, vôn kế; bóng đèn 1,5V; công tắc; dây nối. -
Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
2 |
Tuần 20,21 Tiết 80,81 |
Số
lượng 03 bộ, mỗi bộ gồm: -
Dụng cụ: Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, biến trở, ampe kế, vôn kế; bóng đèn 6V - 0,5A; công tắc; dây nối. -
Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí |
|
|
Chương VI: NHIỆT 9 tiết |
|
|
|
|
11 |
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
Tuần 21 Tiết 82,83 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter |
1 |
Tuần 21 Tiết 84 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng bộ
môn Vật lí |
|
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
3 |
Tuần 22 Tiết 85,86,87 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
3 |
Tuần 22,23 Tiết 88,89,90 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
|
Chương VII: SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI 28 tiết |
|
|
||
12 |
Bài 30. Khái quát về cơ thể người |
1 |
Tuần 23 Tiết 91 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
Tuần 23,24 Tiết 92,93,94 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người |
4 |
Tuần 24, Tiết 95 đến 98 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
3 |
Tuần 25 Tiết 99 đến 101 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
Tuần 25,26 Tiết 102 đến 104 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
14 |
Kiểm tra giữa HK II |
2 |
Tuần 27 Tiết 105,106 |
Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. |
Lớp học |
15 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
3 |
Tuần 27 Tiết 107,108 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người |
1 |
Tuần 28 Tiết 109 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
3 |
Tuần 28 Tiết 110,111,112 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
Tuần 29 Tiết 113,114, |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người |
2 |
Tuần 29 Tiết 115,116, |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
Tuần 30 Tiết 117,118,119 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
|
CHƯƠNG VIII: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 15 tiết |
|
|
||
16 |
Bài 41. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái |
2 |
Tuần 30,31 Tiết 120,121 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
Bài 42. Quần thể sinh vật |
2 |
Tuần 31 Tiết 122,123 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
Tuần 31,32 Tiết 124,125 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 44. Hệ sinh thái |
2 |
Tuần 32 Tiết 126,127 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 45. Sinh quyển |
2 |
Tuần 32,33 Tiết 128,129 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 46. Cân bằng tự nhiên |
2 |
Tuần 33 Tiết 130,131 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
Bài 47. Bảo vệ môi trường |
3 |
Tuần 33,34 Tiết
132,133,134 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
|
|
Ôn tập cuối HK II |
2 |
Tuần 34 Tiết 135,136 |
- Máy tính, tivi |
Lớp học |
17 |
Ôn tập cuối HK II |
2 |
Tuần 35 Tiết 137,138 |
- Máy tính, tivi. |
Lớp học |
18 |
Kiểm tra cuối HKII |
2 |
Tuần 35 Tiết 139,140 |
Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, biểu
điểm |
Lớp học |
Tập
ngãi, ngày 29.
tháng 8 năm 2023 TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ
họ tên) |
Tập
ngãi, ngày 28 tháng
8 năm 2023 GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ
họ tên)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét