I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng.
(Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
Câu 1. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại…
A. từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. điện từ trường.
Câu 2. Để nhận biết từ trường có thể sử dụng dụng cụ nào dưới đây?
A. Thanh sắt. B. Thanh nhôm. C. Thanh đồng. D. Kim nam châm.
Câu 3. Khi nào hai thanh nam châm không hút nhau được?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam và cực Bắc để gần nhau.
D. Khi hai cực Bắc và cực Nam để gần nhau
Câu 4. Từ phổ là….
A. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
B. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
C. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.
B. Có thể hút các vật bằng sắt.
C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
Câu 6. La bàn là dụng cụ dùng để…
A. xác định lực. B. xác định nhiệt độ.
C. xác định vận tốc. D. xác định phương hướng.
Câu 7. Từ trường Trái Đất mạnh ở…
A. cực Bắc của Trái Đất. B. hai cực của Trái Đất.
C. đường xích đạo của Trái Đất. D. cực Nam của Trái Đất.
Câu 8. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Dùng kéo. B. Dùng nam châm. C. Dùng kìm. D. Dùng panh.
Câu 9. Quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen được gọi là gì?
A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Trao đổi chất. D. Bài tiết.
Câu 10. Hoàn thành khái niệm hô hấp tế bào:
Hô hấp tế bào là quá trình ……(1)…… chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra ……(2)…..
A. (1) tổng hợp, (2) chất dinh dưỡng. B. (1) phân giải, (2) chất dinh dưỡng.
C. (1) phân giải, (2) năng lượng. D. (1) tổng hợp, (2) năng lượng.
Câu 11. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp là
A. ánh sáng và nước. B. ánh sáng và nhiệt độ.
C. ánh sáng, nước và nhiệt độ. D. ánh sáng, nước, nhiệt độ và nồng độ khí CO2
Câu 12. Một loại chất dinh dưỡng chứa nhiều trong thịt, cá, sữa,… là thành phần chính trong cấu tạo tế bào và cơ thể là
A. protein. B. lipit. C. carbohydrate. D. muối khoáng.
Câu 13. Khi nói về vai trò của thoát hơi nước ở lá, ý nào sau đây không đúng?
A. Là động lực của dòng mạch gỗ, giúp vận chuyển nước và chất khoáng.
B. Khí khổng mở giúp hơi nước thoát ra, để khí CO2 đi vào lá cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
C. Điều hòa nhiệt độ cho cây, làm mát không khí xung quanh.
D. Là động lực của dòng mạch rây, giúp vận chuyển nước và chất hữu cơ.
Câu 14. Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
B. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
C. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
Câu 15. Tập tính nào sau đây giúp động vật tự vệ và bảo vệ lãnh thổ?
A. Di cư. B. Kiếm ăn. C. Sống thành bầy đàn. D. Sinh sản.
Câu 16. Sinh trưởng là
A. sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào, giúp cơ thể lớn lên.
B. sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào do sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể, giúp cơ thể lớn lên.
C. sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào, giúp cơ thể sinh sản.
D. sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào do sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể, giúp cơ thể sinh sản.
Câu 17. Thứ tự nào sau đây là đúng với các giai đoạn trong vòng đời của ếch?
A. Ấu trùng à Trứng đã thụ tinh à Ếch conà Ếch trưởng thành.
B. Trứng đã thụ tinh à Ấu trùng à Ếch conà Ếch trưởng thành.
C. Ếch con à Ấu trùng à Trứng đã thụ tinh à Ếch trưởng thành.
D. Ếch trưởng thành à Ấu trùng à Trứng đã thụ tinh à Ếch con.
Câu 18. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 19. Trong quá trình quang hợp các hạt diệp lục ở lá có vai trò
A. đóng mở khí khổng.
B. hấp thụ khí carbon dioxide.
C. vận chuyển nước và sản phẩm quang hợp.
D. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
Câu 20. Quan sát hình ảnh bên, em hãy chọn phát biểu đúng?
A. Trong quá trình hô hấp khí khổng lấy khí CO2 và nhả khí O2 .
B. Trong quá trình quang hợp khí khổng lấy khí CO2 và nhả khí O2 .
C. Trong quá trình hô hấp khí khổng lấy khí CO2 và O2 .
D. Trong quá trình quang hợp khí khổng lấy khí O2 và nhả khí CO2 .
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (2,0 điểm) Dùng nam châm điện sẽ có những ưu điểm và hạn chế nào so với dùng nam châm vĩnh cửu?
Câu 22. (1,5 điểm)
a) Em hãy hoàn thành bảng sau về tác dụng của một số tập tính ở động vật:
Tập tính ở động vật | Tác dụng đối với động vật |
1. Chim én di cư về phương nam vào cuối thu |
|
2. Nhện chăng lưới |
|
3. Vào mùa sinh sản ếch đực gọi ếch cái |
|
4. Chó sói sống theo bầy đàn |
|
b) Em hãy kể 2 thói quen tốt của bản thân trong học tập và đời sống từ việc vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật?
Câu 23. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình diễn tả quá trình quang hợp xảy ra ở lá cây?
b) Bạn Khánh sau khi ăn vặt ở ngoài vỉa hè thì liền thấy đau bụng, buồn nôn. Bác sĩ chẩn đoán bạn bị ngộ độc thực phẩm. Theo em, những tác nhân nào có thể có trong thức ăn đã làm cho bạn bị ngộ độc? Em hãy nêu một số biện pháp để phòng tránh trường hợp trên?
----Hết—
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: KHTN - KHỐI: 7
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | A | C | A | D | B | B | A | C |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
D | A | D | A | C | A | B | A | D | B |
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu | Nội dung | Biểu điểm | ||||||||||
21 | - Ưu điểm của nam châm điện: + Có thể tăng lưc từ của nam châm điện bằng cách tăng số vòng dây và tăng cường độ dòng điện đi qua ống dây. + Chỉ cần ngắt dòng điện đi qua ống dây, nam châm điện mất hết từ tính. + Có thể thay đổi các cực của nam châm bằng cách đổi chiều dòng điện qua ống dây. - Hạn chế của nam châm điện: + Giá thành sản phẩm tương đối cao, cần có dòng điện duy trì một cách liên tục. + Phụ thuộc vào sự ổn định của điện năng… |
0,5
0,5
0,5
0,25 0,25 | ||||||||||
22 | a.
b. Thói quen: - Dậy sớm - Đọc sách - Tập thể dục thể thao - Ăn ngủ đúng giờ,… |
0,25 0,25 0,25 0,25
Kể được 2 ý, mỗi ý 0,25đ | ||||||||||
23 |
b. Các tác nhân gây ngộ độc thực phẩm: vi khuẩn, giun sán, nấm, chất độc,… Biện pháp: - Ăn chín, uống sôi. - Rửa tay sạch trước khi ăn. - Sơ chế sạch thực phẩm trước khi chế biến. - Không ăn thực phẩm bẩn, không rõ nguồn gốc,… |
0,5
0,5
Kể được 2 ý, mỗi ý 0,25đ |