21/12/2023

Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ I môn KHTN 8 (có đáp án)

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1.Chất nào sau đây không phải là acid?

   A. NaCl                            B. HNO3                             C. HCl                              D. H2SO4

Câu 2. Tên gọi của P2O5 là

   A. diphosphorus pentaoxide.                             B. phosphorus oxide.
   C. phosphorus dioxide.                                       D. pentaphosphorus dioxide.

Câu 3. Quá trình biến đổi hóa học là

   A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
   B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
   C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
   D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 4. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về

   A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.                           B. số lượng các nguyên tố.
   C. số lượng các phân tử.                                                 D. liên kết giữa các nguyên tử.

Câu 5.  Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng

   A. làm quỳ tím hoá xanh.
   B. làm quỳ tím hoá đỏ.
   C. phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen.
   D. không làm đổi màu quỳ tím

Câu 6. Số mol nguyên tử Zn tương ứng 3,0.1023 nguyên tử Zn là

   A. 0,2 mol.                  B. 0,3 mol.                    C. 0,5 mol.                        D. 0,6 mol

Câu 7. Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra

   A. OH-.                        B. H+.                                C. Ca2+.                                   D. Cl-

Câu 8. Dung dịch base làm phenolphthalein chuyển màu

   A. xanh.                                   B. đỏ.                         C. trắng.                             D. vàng.

Câu 9. Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được

   A. 150 gam.               B. 170 gam.                     C. 200 gam.       D. 250 gam 

Câu 10. Một ruộng đất có pH <7, cần cải tạo ruộng này bằng cách

   A. bón phân đạm.        B. bón phân lân.           C. bón phân kali.        D. bón vôi bột.

Câu 11. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất?

   A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2

Câu 12. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?

   A. N/m2 B. N C. N/m2 D. N/m3

Câu 13. Bốn bình 1, 2, 3, 4 cùng đựng nước như dưới. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất ?

 

A. Bình 1. B. Bình 2. C. Bình 3. D. Bình 4.

Câu 14.  Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra ?

   A. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.

   B. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.

   C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi.

   D. Uống nước trong cốc bằng ống hút.

Câu 15. Ta có thể cảm nhận thấy tiếng động mạnh trong tai trong trường hợp máy bay đang giảm nhanh độ cao để hạ cánh hay xe đi từ núi cao xuống là do

   A. áp suất ở tai ngoài bằng áp suất ở tai giữa.

   B. áp suất ở tai ngoài thấp hơn áp suất ở tai giữa khiến màng nhĩ bị đẩy ra phía ngoài.

   C. áp suất ở tai ngoài cao hơn áp suất ở tai giữa khiến màng nhĩ bị đẩy về phía trong.

   D. một nguyên nhân khác.

Câu 16. Trường hợp nào sau đây chứng tỏ lực tác dụng làm quay vât?

A. Khi đẩy xe đạp trên mặt đường nhẵn bóng .          

     B. Khi kéo xe bò trên mặt đường gồ ghề.A

     C. Khi nâng xe cút kít trên mặt đường lên sàn nhà.

   D. Khi đẩy hoặc kéo cửa thì cánh cửa có thể quay quanh bản lề..

Câu 17. Moment lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng

A. luôn có giá trị âm.

B. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động.

C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.

D. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.

Câu 18. Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?

   A. Vận động viên đang trượt tuyết B. Bóng đèn treo trên trần nhà

   C. Cánh cửa quay quanh bản lề            D. Nước chảy từ trên xuống

Câu 19. Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi?

   A.Khoảng cách OO1 = OO2 B. Khoảng cách OO1 > OO2

   C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khi  O1  trùng  O2

Câu 20. Đòn bẩy có thể làm thay đổi …

   A.  hướng tác dụng của lực.  B. thay đổi hướng của lực

   C. thay đổi lực đẩy của lực.  D. thay đổi chiều của lực.

II. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm)

Câu 21. (1,5 điểm)Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

      a/   Al  +  O2        ---->         Al2O3

      b/   K2O  +  HCl        ---->        KCl  +  H2O

      c/   Cu(OH)2       ---->          CuO  +  H2O

Câu 22. (2,0 điểm)Khi cho kim loại 5,6g kim loại Iron (Fe) phản ứng với dung dịch axit sulfuric acid loãng như sau:

Zn+ H2SO4 →FeSO4 + H2.

 a/ Tính khối lượng muối FeSO4 thu được sau phản ứng.

 b/ Tính thể tích khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn thu được sau phản ứng

Câu 23. (1,5 điểm). Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?

( Fe= 56, S=32, H=1, O=16)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024

MÔN: KHTN   -  KHỐI: 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:  (mỗi câu 0,25 điểm x 20 = 5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

A

B

D

A

C

B

B

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

C

A

B

C

D

D

A

C

A

     II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 21

      a/   4Al  +  3O2        ---->         2Al2O3

      b/   K2O  +  2HCl        ---->        2KCl  +  H2O

      c/   Cu(OH)2       ---->          CuO  +  H2O

 

0,5

0,5

0,5

Câu 22

Số mol kim loại Fe là:

       nFe= 5,6/56 = 0,1 mol

 PT:         Fe + H2SO4 →   FeSO4 + H2

 Theo Pt:  1                       1(mol)   1 (mol)

 Theo bài: 0,1       →      0,1(mol)  0,1 (mol)

 Từ pt: nFeSO4 = nFe = 0,1 mol

 Khối lượng muối FeSO4 là:

 mZnSO4 = nFeSO4 * MFeSO4 = 0,1*152 = 15,2( g)

 - Thể  tích khí hydrogen là

 VH2  = n * 24,79 = 0,1 * 24,79 =2,479( lít)

0,5

0,25

0,25

 

 

0,5

0,5

Câu 23

-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn.

-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người.

 

0,75

 

0,75

 

 

 

  Web: giaoanviolet.com  

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHTN 7 (CÓ ĐÁP ÁN)

 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

      Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng.

                                            (Mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ?

           A. m.s.                B. m.h                    C. km.                         D. m/s.

Câu 2. Công thức sau đây là công thức tính tốc độ?

A. v = st                       B. v = s/t                C.  v = t/s                      D. v = s/t2

Câu 3. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30 phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là….

A.  39 km                     B. 2700 km            C. 45 km.                      D. 10  km

Câu 4. Sóng âm được phát ra bởi….

A. các vật phát ra âm thanh.       B.biến động phát ra âm thanh.

B. các vật dao động.               C. sự chuyển động của âm thanh.

Câu 5. Biên độ dao động càng lớn thì âm sẽ như thế nào?

A. Càng trầm               B. Càng bổng.               C. Càng nhỏ.                 D. Càng to.

Câu 6. Âm phát ra càng cao khi tần số âm càng…

A.  nhỏ                   B. lớn               C.  thay đổi                    D. giảm

Câu 7. Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn :

A. nhỏ hơn vật       B. lớn hơn vật                   C. bằng vật.                   D. gấp 2 lần vật.                   

Câu 8. Cho mũi tên sau đặt trước gương phẳng. Đáp án đúng là cách vẽ ảnh mũi tên đúng.

 

 

 

 

 A                           B                             C                                    D

 

Câu 9. Pháp tuyến là

A. đường thẳng vuông góc với tia sáng tới..   B. đường thẳng song song với gương.

       C. đường thẳng trùng với tia sáng tới.             D. đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới.

Câu 10. Theo định luật phản xạ ánh sáng:

A. Góc phản xạ bằng góc tới                          B. Góc phản xạ lớn hơn góc tới

B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới                     D.  Góc phản xạ bằng 1/2 góc tới

Câu 11. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. gam                                 B. kilôgam          C. amu                           D. meter

Câu 12. Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?

                                           



A. Na.                  B. N.                            C. Al.             D. O.

Câu 13. Nguyên tố Aluminium kí hiệu là

A. Al.                  B. Fe.                  C. Ag.                      D. Ar.

Câu 14. Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần?

A. Be, Fe, Ca, Cu.       B. Ca, K, Mg, Al.      C. Al, Zn, Co, Ca.          D. Li, Na, K, Cs.

Câu 15. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là

A. Mg, Na, Si, P.       B. Ca, P, B, C.      C. C, N, O, F.            D. O, N, C, B.

Câu 16. Phân tử X được tạo thành bởi một nguyên tố carbon và hai nguyên tố oxygen. Khối lượng phân tử X là

A. 28 amu.       B. 32 amu.      C. 44 amu. D. 48 amu.

Câu 17. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?

A. Electron.                           B. Proton.                           C. Nơtron.                      D. Hạt nhân

Câu 18. Công thức hóa học của hợp chất sulfur dioxide có cấu tạo từ sulfur hóa trị IV và oxygen là

ASO.                  BSO2.                  C. SO3.            D. S2O.

Câu 19. Công thức hóa học của hợp chất calcium sulfate có cấu tạo từ Ca và nhóm (SO4) là

A. Ca2SO4.       B. Ca(SO4)2.       C. CaSO4. D. Ca3(SO4)2.

Câu 20. Hóa trị của phosphorus trong hợp chất P2O5 là

A. II.       BIII.       C. IV. D. V.

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 21. (1,0 điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào?

Câu 22. (1,5 điểm) Một ca nô chuyển  động trên sông với vận tốc không đổi trong thời gian 0,5h đi được quãng đường 15 km. Tính vận tốc của ca nô.

Câu 23. (0,5 điểm) Điền tên của các nguyên tố hóa học trong bảng sau:

STT

KHHH

Tên gọi

1

S

 

2

Cl

 

Câu 24. (2,0 điểm) Tìm CTHH của hợp chất X có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố gồm: 52,17% carbon; 13,05% hiđrogen và 34,78 % oxygen. Biết phân tử khối của X là 46.

 ---Hết—

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7

 

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

   Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

D

B

C

B

C

B

D

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

B

A

D

C

C

A

B

C

D

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 21

(1,0 điểm)

  Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng cách:

- Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo. Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động.

- Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm.

 

 

      0,5

 

0,5

Câu 22

(1,5 điểm)

Vận tốc của ca nô là:

V = S/t

V = 15/0,5 = 30 (km/h)

0,75

0,75

Câu 23

(0,5 điểm)

STT

KHHH

Tên gọi

1

S

Sulfur

2

Cl

Chlorine


Điền mỗi tên gọi đúng đạt 0,25 đ.

 

0,25

0,25

 

Câu 24

(2,0 điểm)

CTHH chung của X là CxHyOz (x, y, z  N*)

Theo đề bài ta có: 


Vậy CTHH của X là C2H6O.

0,25

 

0,25

0,5 

0,25

0,25

0,25 

0,25

  Web: giaoanviolet.com  


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN 7 CTST MỚI NHẤT

  I.  TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ,0 điểm)        Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng.             ...